BB CREAM FORMULATION
STT | Tên nguyên liệu | INCI (tên hóa học) | W/W% |
1 | KF-56A* | Diphenylsiloxy Phenyl Trimethicone | 10.000 |
2 | Ethylhexyl methoxycinnamate | Ethylhexyl Methoxycinnamate | 3.500 |
3 | KSG-330* | PEG-15/Lauryl Dimethicone Crosspolymer Triethylhexanoin | 7.000 |
4 | KSG-16* | Dimethicone/Vinyl Dimethicone Crosspolymer Dimethicone | 7.000 |
5 | KF-6038* | Lauryl PEG-9 Polydimethylsiloxyethyl Dimethicone | 1.000 |
6 | KF-6104* | Polyglyceryl-3 Polydimethylsiloxyethyl Dimethicone | 1.000 |
7 | BB mix powder* | Tham khảo bên dưới | 4.000 |
8 | TST-B041* | Cyclopentasiloxane Polyglyceryl-3 Polydimethylsiloxyethyl Dimethicone Aluminum Hydroxide Stearic Acid Titanium Dioxide | 20.000 |
9 | BS MIX* | Quaternium-18 Bentonite Cyclopentasiloxane PEG-10 Dimethicone | 2.000 |
10 | Butylene Glycol | Butylene Glycol | 5.000 |
11 | Phenoxyethanol | Phenoxyethanol | 0.300 |
12 | Sodium Citrate | Sodium Citrate | 0.200 |
13 | Water | Water | 32.400 |
14 | Glycerin | Glycerin | 6.000 |
15 | Sodium Chloride | Sodium Chloride | 0.600 |
100.000 |
Phương pháp điều chế: | |||||
1. | Trộn đều nguyên liệu 1 đến 7. Sau đó, thêm nguyên liệu 8 vào và khuấy trong hơn 10 phút, gọi là hỗn hợp A. | ||||
2. | Nguyên liệu 9 được thêm vào hỗn hợp A và trộn đều bằng cách sử dụng máy khuấy trên 10 phút, tạo thành hỗn hợp B. | ||||
3. | Lấy nguyên liệu 10 đến 15 và trộn đều, gọi là hỗn hợp C. | ||||
4. | Khi dùng máy khuấy mạnh hỗn hợp B, thì thêm hôn hợp C vào nhũ hóa. | ||||
5. | Khuấy mạnh để đồng nhất sản phẩm. | ||||
* Chúng tôi có cung cấp các loại nguyên liệu này. | |||||