REFRESHING LIQUID FOUNDATION
STT | Tên nguyên liệu | INCI (tên hóa học) | % sử dụng |
1 | KF-96A-6CS* | Dimethicone | 5.000 |
2 | KF-6106* | Polyglyceryl-3 Polydimethylsiloxyethyl Dimethicone | 3.000 |
3 | KSG-310* | PEG-15/Lauryl Dimethicone Crosspolymer Mineral Oil | 6.000 |
4 | KF-6104* | Polyglyceryl-3 Polydimethylsiloxyethyl Dimethicone | 2.000 |
5 | KSG-16* | Dimethicone/Vinyl Dimethicone Crosspolymer Dimethicone | 13.000 |
6 | Ethylhexyl Methoxycinnamate | Ethylhexyl Methoxycinnamate | 4.000 |
7 | TC powder/Bột TC | following / Xem bên dưới | 15.000 |
8 | KF-995* | Cyclopentasiloxane | 14.000 |
9 | BS-MIX | Quaternium-18 Bentonite Cyclopentasiloxane PEG-10 Dimethicone | 3.000 |
10 | Phenoxyethanol | Phenoxyethanol | 0.200 |
11 | Butylene Glycol | Butylene Glycol | 4.000 |
12 | Sodium Chloride | Sodium Chloride | 0.500 |
13 | Sodium Citrate | Sodium Citrate | 0.200 |
14 | Water | Water | 30.00 |
* Chúng tôi có cung cấp những nguyên liệu này | 100.000 |
Phương pháp điều chế:
1. | Phase A: Trộn đều nguyên liệu 1 đến 7. Sau đó, thêm nguyên liệu 8 vào và khuấy trong hơn 10 phút. |
2. | Phase B: Nguyên liệu 9 được thêm vào Phase A và trộn đều bằng cách sử dụng máy khuấy trên 10 phút. |
3. | Phase C: Lấy nguyên liệu 10 đến 14 và trộn đều |
4. | Khi dùng máy khuấy mạnh Phase B, thì thêm Phase C vào nhũ hóa. |
5. | Khuấy mạnh để đồng nhất và thu được sản phẩm |